CÔNG KHAI THÔNG TIN, DỮ LIỆU BẤT ĐỘNG SẢN, DỰ ÁN BẤT ĐỘNG SẢN TRƯỚC KHI ĐƯA VÀO KINH DOANH - CHUNG CƯ TÂN AN
Kỳ báo cáo: Trước khi đưa bất động sản, dự án bất động sản vào kinh doanh
1. Đơn vị báo cáo: CÔNG TY CỔ PHẦN TỔNG CÔNG TY TECCO MIỀN NAM
2. Đơn vị tiếp nhận báo cáo: Sở Xây dựng tỉnh Bình Dương
(File hồ sơ tại đây)
I |
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN BẤT ĐỘNG SẢN |
|||||||
1 |
Tên chủ đầu tư: CÔNG TY CỔ PHẦN TỔNG CÔNG TY TECCO MIỀN NAM |
|||||||
2 |
Mã số thuế: 0305482943 |
|||||||
3 |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư: Công ty cổ phần, đăng ký lần đầu ngày 25/12/2007, thay đổi lần thứ 8 ngày 16/04/2024 |
|||||||
4 |
Địa điểm thực hiện dự án: Phường Thuận Giao và phường Hưng Định, Thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương |
|||||||
5 |
Quy mô dự án (ha): 0.666 ha |
|||||||
6 |
Tổng vốn đầu tư (tỷ đồng): 1.236 tỷ đồng |
|||||||
7 |
Thời hạn hoạt động của dự án: 50 năm, kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư lần đầu |
|||||||
8 |
Tiến độ dự án được duyệt: (Theo Quyết định số 3270/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 và Quyết định số 3826/QĐ-UBND ngày 26/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương): a, Tiến độ góp vốn và huy động các nguồn vốn:
b, Tiến độ xây dựng cơ bản và đưa công trình vào hoạt động hoặc khai thác vận hành:
|
|||||||
II |
THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN BẤT ĐỘNG SẢN |
|||||||
1 |
Quyết định chủ trương đầu tư hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc chấp thuận đầu tư dự án bất động sản:
|
|||||||
2 |
Quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của cơ quan nhà nước có thẩm quyền:
|
|||||||
3 |
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500 hoặc quy hoạch tổng mặt bằng của dự án được phê duyệt:
|
|||||||
4 |
Hợp đồng mẫu được sử dụng để ký kết trong giao dịch kinh doanh bất động sản:
|
|||||||
III |
THÔNG TIN VỀ NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG HÌNH THÀNH TRONG TƯƠNG LAI |
|||||||
1 |
Thông báo kết quả thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng hoặc Thông báo kết quả thẩm định thiết kế cơ sở của cơ quan nhà nước có thẩm quyền:
|
|||||||
2 |
Giấy phép xây dựng đối với trường hợp phải cấp giấy phép xây dựng:
|
|||||||
3 |
Thông báo khởi công xây dựng công trình:
|
|||||||
4 |
Giấy tờ về nghiệm thu việc đã hoàn thành xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật theo quy định của pháp luật về xây dựng tương ứng theo tiến độ dự án: Không có |
|||||||
5 |
Giấy tờ chứng minh đã được nghiệm thu hoàn thành xây dựng phần móng theo quy định của pháp luật về xây dựng đối với trường hợp là nhà chung cư, tòa nhà hỗn hợp có nhà ở:
|
|||||||
6 |
Giấy tờ về quyền sử dụng đất (Có một trong các loại giấy tờ về quyền sử dụng đất): |
|||||||
|
|
|||||||
|
||||||||
|
|
|||||||
7 |
Văn bản cam kết phát hành bảo lãnh quy định tại khoản 2 Điều 26 Luật Kinh doanh bất động sản của ngân hàng thương mại trong nước, chi nhánh ngân hàng nước ngoài đang hoạt động hợp pháp tại Việt Nam:
|
|||||||
8 |
Văn bản của cơ quan nhà nước có thẩm quyền về nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua:
|
|||||||
9 |
Các hạn chế về quyền sở hữu, quyền sử dụng bất động sản (nếu có): Không có |
|||||||
10 |
Việc thế chấp nhà ở, công trình xây dựng, phần diện tích sàn xây dựng trong công trình xây dựng, quyền sử dụng đất, dự án bất động sản đưa vào kinh doanh:
|
|||||||
11 |
Thông tin về phần diện tích sử dụng chung đối với bất động sản là nhà chung cư, công trình xây dựng, tòa nhà hỗn hợp nhiều mục đích sử dụng:
+ Diện tích đất ở chung cư là 6.329,0m2, + Diện tích đất ngoài cơ cấu là 335,2m2. + Số lượng căn hộ 683 căn hộ để ở, 02 mặt bằng thương mại và 10 căn shophouse, bao gồm 30 tầng nổi +02 tầng hầm + 01 tầng kỹ thuật với tổng diện tích sàn khoảng 64.507,80m2 (bao gồm cả tầng hầm và mái tum). + Diện tích để xe: 7.871m2 + Diện tích nhà trẻ: 610,42m2 + Diện tích sinh hoạt cộng đồng: 554,73m2 |
|||||||
IV |
THÔNG TIN VỀ NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CÓ SẴN : Không có |
|||||||
V |
THÔNG TIN VỀ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT ĐÃ CÓ HẠ TẦNG KỸ THUẬT TRONG DỰ ÁN BẤT ĐỘNG SẢN : Không có |
|||||||
VI |
LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP |
|||||||
1 |
Doanh nghiệp Việt Nam: Công ty Cổ phần |
|||||||
2 |
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài: Không có |
|||||||
VII |
DỰ ÁN CHUYỂN NHƯỢNG (Nếu có): Không có |
|||||||
VIII |
BẤT ĐỘNG SẢN ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐƯA VÀO GIAO DỊCH |
|||||||
STT |
Loại hình bất động sản |
Cơ cấu loại hình bất động sản của dự án đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt, thẩm định dự án đầu tư xây dựng (Kê khai trước khi có thông báo khởi công xây dựng hoặc trước khi được cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng để thực hiện dự án (nếu có)) |
Bất động sản đủ điều kiện giao dịch trong kỳ báo cáo (Kê khai trước khi dự án có thông báo đủ điều kiện giao dịch, bán nhà ở hình thành trong tương lai, trước khi chủ đầu tư đưa bất động sản của dự án ra giao dịch) |
Lũy kế sản phẩm bất động sản đủ điều kiện đưa vào giao dịch |
||||
Số lượng (căn, phòng, lô) |
Diện tích (m2) |
Tiến độ triển khai xây dựng |
Số lượng (căn, phòng, lô) |
Diện tích (m2) |
Số lượng (căn, phòng, lô) |
Diện tích (m2) |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
BẤT ĐỘNG SẢN NHÀ Ở |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
NHÀ Ở THƯƠNG MẠI |
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Nhà ở (Biệt thự, liền kề và nhà ở độc lập) |
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2 |
Chung cư |
683 |
37.453,02 |
Xây dựng xong phần ngầm của công trình, hiện đang triển khai thi công phần thân đến tầng 29 |
683 |
37.453,02 |
683 |
37.453,02 |
1.1.3 |
Đất đã có hạ tầng kỹ thuật trong dự án bất động sản cho cá nhân tự xây dựng nhà ở (theo hình thức phân lô, bán nền) |
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
NHÀ Ở CÔNG NHÂN TẠI KHU CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
Chung cư |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
CÔNG TRÌNH THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ, VĂN PHÒNG, TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Văn phòng |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Trung tâm thương mại (gồm thương mại và shophouse) |
12 |
910.64 |
Hiện đã thi công xong phần kết cấu |
12 |
910.64 |
12 |
910.64 |
2.3 |
Văn phòng kết hợp lưu trú |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Căn hộ lưu trú |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
BẤT ĐỘNG SẢN DU LỊCH |
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Biệt thự du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Căn hộ du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
BẤT ĐỘNG SẢN KHU CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Nhà xưởng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
4.2 |
Đất (dùng cho mục đích sản xuất, kinh doanh tại khu công nghiệp) |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
CÁC LOẠI HÌNH BẤT ĐỘNG SẢN KHÁC |
|
|
|
|
|
|
|
5.1 |
Công trình y tế |
|
|
|
|
|
|
|
5.2 |
Công trình giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
5.3 |
Công trình văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
5.4 |
Công trình thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
5.5 |
Công trình dịch vụ công cộng |
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Đối với dự án bất động sản đã thực hiện trước thời điểm Nghị định này có hiệu lực thi hành nhưng vẫn còn tồn kho bất động sản (bất động sản đủ điều kiện đưa vào giao dịch nhưng chưa thực hiện giao dịch) thì thông tin, dữ liệu được thực hiện kê khai lần đầu được tổng hợp từ thời điểm dự án có bất động sản đủ điều kiện đưa vào giao dịch đến thời điểm của kỳ báo cáo và được nhập tại cột (6), (7) của Biểu mẫu.
- Mục C (NHÀ Ở CÔNG NHÂN TẠI KHU CÔNG NGHIỆP): Kê khai thông tin dữ liệu đối với dự án Nhà ở dành cho công nhân khu công nghiệp.